Bảng giá cho thuê xe du lịch Quảng Bình năm 2022
Sơn Đòong Bus tự hào là Trung tâm điều hành xe uy tín của Du Lịch Xanh/ QuangBinh Trip - Chuyên khai thác vận chuyển khách du lịch tại Quảng Bình và từ Quảng Bình đi các tỉnh thăm quan uy tín, chuyên nghiệp hơn 10 năm qua. Lấy chữ tín và tâm để phục vụ khách nên chúng tôi luôn là thương hiệu dịch vụ du lịch yêu thích nhất tại Quảng Bình
CẬP NHẬT GIÁ THUÊ XE DU LỊCH TẠI QUẢNG BÌNH 2022
DU LỊCH XANH / QUANGBINHTRIP.com được thành lập vào đầu năm 2010 với tiêu chí hoạt động lấy uy tín & chất lượng làm nồng cốt để phát triển thương hiệu của công ty cho nên được nhiều đơn vị lữ hành lớn, doanh nghiệp, các tập đoàn trong nước & quốc tế tin tưởng chọn làm đôi tác lâu dài.
- Hơn 25 đầu xe từ 4 đến 45 chỗ luôn luôn được nâng cấp & đổi mới đảm bảo 100% xe đời mới (niên hạn dưới 5 năm từ NSX) đảm bảo an toàn cho hành khách khi thuê xe tại đơn vị chúng tôi
- Đội ngũ lái xe chuyên nghiệp đã trãi qua lớp đào tạo kỷ năng phục vụ du lịch cho nên toàn bộ lái xe với tác phong ăn mặc lịch sự, giao tiếp thân thiện giúp hành khách thoải mái trên những chuyến đi.
- Không ngừng lớn mạnh mở rộng thị trường, hiện tại chúng tôi khai thác dịch vụ cho thuê xe tại Quảng Bình với mong muốn mang đến khách hàng một dịch vụ chất lượng tốt nhất: xe đời mới, phục vụ chu đáo, giá cả cạnh tranh với đội ngũ tư vấn viên thuê xe đẳng cấp.
DỊCH VỤ CHO THUÊ XE DU LỊCH QUẢNG BÌNH 2022
Chúng tôi cập nhật bảng giá xe Du lịch Quảng Bình 2022 để quý vị nắm và chủ động trong điều hành tour
Chúng tôi cung cấp dịch vụ đón tiễn ga Đồng Hới, sân bay Đồng Hới. Dịch vụ thuê xe du lịch Phong Nha Kẻ Bàng. Với đội ngũ lái lái xe chuyên nghiệp là người địa phương, am hiểu các tuyến đường tại Quảng Bình, cũng như các nhà hàng, các điểm mua sắm tại Quảng Bình. Sẽ hỗ trợ du khách khi đến thăm quan Quảng Bình một cách chu đáo nhất.
Netin tự hào thương hiệu du lịch hàng đầu tại Quảng Bình. Cung cấp xe và đối tác các hãng xe lớn tại Đồng Hới Quảng Bình.
Hiện tại Netin travel cung cấp thuê xe 7 chỗ Đồng Hới, thuê xe 29 chỗ tại Đồng Hới, thuê xe ô tô Đồng Hới, và Xe 45 chỗ tại Đồng Hới Quảng Bình, Dịch vụ cho thuê xe giường nằm Hà Nội Quảng Bình và Thuê xe máy Quảng Bình.
Nội và ngoại thất bên ngoài luôn được chúng tôi vệ sinh sạch sẽ để đón du khách.
Cho thuê xe Quảng Bình 45 Chỗ
Dòng xe Quảng Bình 45 chỗ của chúng tôi đa dạng từ xe Hyundai Universe 45 chỗ và hiclass 45 chỗ đến xe giường nằm từ 38 -43 giường phục vụ du khách khi đến với Quảng Bình.
dịch vụ xe 45 chỗ đưa đón sân bay Đồng hới, Ga Đồng Hới đến các khách sạn và điểm tham quan.
Cho thuê xe 35 chỗ
Xe 35 chỗ là loại xe phiên bản nhỏ của xe Universe 45 chỗ hay còn gọi lad U con. Dòng xe này thường được chế lại 29 chỗ vì vậy rất rộng và chạy rất êm. Nhóm khách từ 20-27 khách nên thuê loại xe này để tham quan du lịch Quảng Bình được thoải mái nhất.
Cho thuê xe 29 chỗ
Xe 29 chỗ là loại xe County đời mới từ 2017 trở về đây. Dòng xe này phù hợp cho nhóm khách từ 20 -26 khách trên xe kèm theo 1 hướng dẫn viên và tài xế. Để chỗ ngồi được thoải mái bạn nên hạn chế mang theo hành lỳ khi thiê xe 29 chỗ để du lịch Quảng Bình
Cho thuê xe 16 chỗ
Dòng xe 16 chỗ du lịch Quảng Bình phù hợp cho những nhóm khách từ 7 -12 người có thể kèm thêm hướng dẫn viên và tài xế. Hiện tại chúng tôi có 3 dõng xe 16 chỗ là Ford transit, Mec 16 chỗ và Hyundai Solati 16 chỗ
Thuê xe Quảng Bình 7 chỗ
Xe 7 chỗ đời mới gồm For everest, Fortuner, innova, những loại xe mới, sạch sẽ được chúng tôi đưa vào phục vụ du khách khi cần thuê đi du lịch hay công tác tại Quảng Bình.
Xe luôn sạch sẽ và đón tiếp nhiệt tình khi du khách đến tham quan Quảng Bình
BẢNG GIÁ THUÊ XE Ô TÔ TẠI QUẢNG BÌNH MỚI NHẤT [2022]
Bạn đang xem bảng giá thuê xe du lịch tại Quảng Bình mới nhất 2020, đây là bảng giá thuê xe được công ty Nhất Phong cung cấp đầy đủ nhất & chi tiết nhất theo lộ trình: thăm quan các điểm du lịch nổi tiếng tại Quảng Bình & khởi hành từ TP Đồng Hới di chuyển đến 64 tỉnh thành trên cả nước.
Chú ý: Hãy sử dụng hộp: Tìm kiếm nhanh (thông minh) ở bên dưới, chỉ cần nhập địa danh thăm quan hoặc tên tỉnh thành bạn muốn đến. Hệ thống sẽ đưa ra thông tin chi tiết: Số Km, ngày đi, loại xe & giá tiền… Giúp du khách có thể tạm ước lượng được kinh phí cho lộ trình của mình.
Mọi vấn đề cần hỗ trợ (báo giá nhanh, đặt xe ) xin liên hệ: Điều hành xe Quảng Bình ☎ 0847533333 | 02323868666 HOẮC 0903295730
STT | ĐIỂM ĐẾN | TIME | SỐ KM | XE 4 CHỖ | 7 CHỖ | 16 CHỖ | 29 CHỖ | 35 CHỖ | 45 CHỖ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
I. GIÁ THUÊ XE ĐI NỘI TỈNH QUẢNG BÌNH | |||||||||
1 | Ga/Bến xe <-> Khách Sạn | 1 lượt | 7km | 250.000đ | 300.000đ | 400.000đ | 600.000đ | 800.000đ | 1.000.000đ |
2 | Sân Bay <-> Khách Sạn | 1 lượt | 15km | 300.000đ | 400.000đ | 6.000.000đ | 800.000đ | 1.000.000đ | 1.200.000đ |
3 | City Đồng Hới | 1/2 ngày | 50km | 700.000đ | 800.000đ | 1.000.000đ | 1.500.000đ | 1.800.000đ | 2.200.000đ |
4 | Thăm quan Quảng Bình | 1 ngày | 100km | 1.000.000đ | 1.200.000đ | 1.500.000đ | 2.000.000đ | 2.400.000đ | 2.800.000đ |
5 | Ba Đồn (Quảng Bình) | 1/2 ngày | 45km | 800.000đ | 1.000.000đ | 1.300.000đ | 1.800.000đ | 2.200.000đ | 2.500.000đ |
6 | Lệ Thủy (Quảng Bình) | 1/2 ngày | 60km | 1.000.000đ | 1.100.000đ | 1.500.000đ | 2.000.000đ | 2.500.000đ | 3.000.000đ |
7 | Quảng Ninh (Quảng Bình) | 1/2 ngày | 60km | 1.000.000đ | 1.100.000đ | 1.500.000đ | 2.000.000đ | 2.500.000đ | 3.000.000đ |
8 | Bố Trạch (Quảng Bình) | 1/2 ngày | 60km | 1.000.000đ | 1.100.000đ | 1.500.000đ | 2.000.000đ | 2.500.000đ | 3.000.000đ |
9 | Quảng Trạch (Quảng Bình) | 1/2 ngày | 60km | 1.000.000đ | 1.100.000đ | 1.500.000đ | 2.000.000đ | 2.500.000đ | 3.200.000đ |
10 | Tuyên Hóa (Quảng Bình) | 1 ngày | 110km | 1.500.000đ | 1.700.000đ | 1.900.000đ | 2.500.000đ | 3.000.000đ | 4.000.000đ |
11 | Minh Hóa (Quảng Bình) | 1 ngày | 100km | 1.400.000đ | 1.600.000đ | 1.800.000đ | 2.300.000đ | 2.800.000đ | 3.700.000đ |
12 | Phong Nha Kẻ Bàn | 1/2 ngày | 50km | 1.000.000đ | 1.100.000đ | 1.500.000đ | 2.000.000đ | 2.500.000đ | 3.200.000đ |
13 | Hang Sơn Đoòng | 1/2 ngày | 50km | 1.000.000đ | 1.100.000đ | 1.500.000đ | 2.000.000đ | 2.500.000đ | 3.200.000đ |
14 | Động Thiên Đường | 1/2 ngày | 70km | 1.100.000đ | 1.200.000đ | 1.700.000đ | 2.200.000đ | 2.600.000đ | 3.500.000đ |
15 | Sông Chày – Hang Tối | 1/2 ngày | 60km | 1.000.000đ | 1.100.000đ | 1.500.000đ | 2.000.000đ | 2.500.000đ | 3.200.000đ |
16 | Suối nước Mooc | 1/2 ngày | 65km | 1.100.000đ | 1.200.000đ | 1.700.000đ | 2.200.000đ | 2.600.000đ | 3.000.000đ |
17 | Vũng Chùa – Đảo Yến | 1/2 ngày | 65km | 1.100.000đ | 1.200.000đ | 1.700.000đ | 2.200.000đ | 2.600.000đ | 3.500.000đ |
18 | Động Tiên Sơn | 1/2 ngày | 50km | 1.000.000đ | 1.100.000đ | 1.500.000đ | 2.000.000đ | 2.500.000đ | 2.500.000đ |
19 | Đá Nhảy | 1/2 ngày | 30km | 700.000đ | 800.000đ | 1.200.000đ | 1.700.000đ | 2.000.000đ | 2.500.000đ |
20 | Khu bảo tồn Kẻ Gỗ | 1 ngày | 120km | 1.200.000đ | 1.500.000đ | 2.000.000đ | 2.700.000đ | 3.000.000đ | 4.000.000đ |
21 | Mộ đại tướng Võ Nguyên Giáp | 1/2 ngày | 65km | 1.100.000đ | 1.200.000đ | 1.700.000đ | 2.200.000đ | 2.600.000đ | 3.500.000đ |
22 | Đồi Cát Quang Phú | 1/2 ngày | 11km | 600.000đ | 700.000đ | 1.000.000đ | 1.800.000đ | 2.200.000đ | 4.000.000đ |
23 | Tra Ang Cave | 1/2 ngày | 60km | 1.100.000đ | 1.200.000đ | 1.700.000đ | 2.200.000đ | 2.600.000đ | 3.500.000đ |
24 | Đảo Hòn La | 1/2 ngày | 70km | 1.300.000đ | 1.500.000đ | 1.700.000đ | 2.200.000đ | 2.800.000đ | 3.000.000đ |
II. GIÁ XE QUẢNG BÌNH ĐI CÁC TỈNH PHÍA BẮC | |||||||||
25 | Hà Tĩnh | 2 ngày | 155km | 2.700.000đ | 3.200.000đ | 3.800.000đ | 5.600.000đ | 6.400.000đ | 7.700.000đ |
26 | TP VInh | 2 ngày | 240km | 3.600.000đ | 4.200.000đ | 5.100.000đ | 7.300.000đ | 8.500.000đ | 10.200.000đ |
27 | Nghệ An | 2 ngày | 370km | 4.900.000đ | 5.700.000đ | 7.000.000đ | 10.000.000đ | 11.500.000đ | 14.000.000đ |
28 | Thanh Hóa | 2 ngày | 420km | 5.400.000đ | 6.400.000đ | 7.800.000đ | 11.000.000đ | 13.0000.000đ | 15.500.000đ |
29 | Ninh Bình | 2 ngày | 410km | 5.300.000đ | 6.200.000đ | 7.600.000đ | 10.70.000đ | 12.700.000đ | 15.300.000đ |
30 | Nam Định | 2 ngày | 440km | 5.600.000đ | 6.600.000đ | 8.100.000đ | 11.300.000đ | 13.500.000đ | 16.300.000đ |
31 | Thái Bình | 2 ngày | 460km | 5.800.000đ | 6.800.000đ | 8.500.000đ | 11.700.000đ | 14.000.000đ | 17.000.000đ |
32 | Hải Phòng | 2 ngày | 570km | 6.900.000đ | 8.100.000đ | 10.000.000đ | 13.900.000đ | 16.700.000đ | 20.100.000đ |
33 | Hải Dương | 2 ngày | 520km | 6.400.000đ | 7.500.000đ | 9.300.000đ | 13.000.000đ | 15.500.000đ | 18.500.000đ |
34 | Hà Nội | 2 ngày | 510km | 6.300.000đ | 7.500.000đ | 9.200.000đ | 12.700.000đ | 15.300.000đ | 18.300.000đ |
35 | Hà Nam | 2 ngày | 460km | 5.600.000đ | 6.800.000đ | 8.400.000đ | 11.700.000đ | 14.000.000đ | 16.800.000đ |
36 | Hòa Bình | 2 ngày | 520km | 6.400.000đ | 7.600.000đ | 9.300.000đ | 13.000.000đ | 15.500.000đ | 18.500.000đ |
37 | Hà Tây | 2 ngày | 490km | 6.100.000đ | 7.200.000đ | 8.900.000đ | 12.400.000đ | 14.700.000đ | 17.700.000đ |
38 | Hưng Yên | 2 ngày | 470km | 5.900.000đ | 6.900.000đ | 8.600.000đ | 11.900.000đ | 14.300.000đ | 17.000.000đ |
39 | Vĩnh Phúc | 2 ngày | 570km | 6.900.000đ | 8.200.000đ | 10.000.000đ | 14.00.000đ | 16.700.000đ | 20.000.000đ |
40 | Bắc Ninh | 2 ngày | 540km | 6.600.000đ | 7.800.000đ | 9.700.000đ | 13.500.000đ | 16.000.000đ | 19.500.000đ |
41 | Thái Nguyên | 2 ngày | 580km | 7.000.000đ | 8.300.000đ | 10.200.000đ | 14.000.000đ | 17.000.000đ | 20.000.000đ |
42 | Phú Thọ | 2 ngày | 600km | 7.200.000đ | 8.500.000đ | 10.500.000đ | 14.500.000đ | 17.500.000đ | 21.000.000đ |
43 | Yên Bái | 2 ngày | 660km | 7.800.000đ | 9.200.000đ | 11.400.000đ | 15.700.000đ | 19.000.000đ | 22.800.000đ |
44 | Sơn La | 2 ngày | 670km | 7.900.000đ | 9.400.000đ | 11.500.000đ | 16.000.000đ | 19.300.000đ | 23.000.000đ |
45 | Tuyên Quan | 2 ngày | 630km | 7.500.000đ | 8.900.000đ | 11.000.000đ | 15.000.000đ | 18.200.000đ | 22.000.000đ |
46 | Lào Cai | 2 ngày | 790km | 9.100.000đ | 10.800.000đ | 13.500.000đ | 18.500.000đ | 22.500.000đ | 26.700.000đ |
47 | Lai Châu | 2 ngày | 995km | 11.200.000đ | 13.200.000đ | 14.500.000đ | 22.500.000đ | 27.500.000đ | 33.000.000đ |
48 | Bắc Cạn | 2 ngày | 690km | 8.100.000đ | 9.600.000đ | 11.900.000đ | 16.500.000đ | 19.500.000đ | 24.000.000đ |
49 | Bắc Giang | 2 ngày | 560km | 6.800.000đ | 8.000.000đ | 10.000.000đ | 14.000.000đ | 16.500.000đ | 20.000.000đ |
50 | Vĩnh Phúc | 2 ngày | 570km | 6.900.000đ | 8.200.000đ | 10.100.000đ | 14.000.000đ | 16.700.000đ | 20.300.000đ |
51 | Quảng Ninh | 2 ngày | 640km | 7.600.000đ | 9.000.000đ | 11.000.000đ | 15.500.000đ | 18.500.000đ | 22.200.000đ |
52 | Lạng Sơn | 2 ngày | 660km | 7.800.000đ | 9.200.000đ | 11.500.000đ | 15.700.000đ | 19.000.000đ | 22.800.000đ |
53 | Hà Giang | 2 ngày | 790km | 9.200.000đ | 10.800.000đ | 13.500.000đ | 18.500.000đ | 22.200.000đ | 26.500.000đ |
III.GIÁ THUÊ XE Ô TÔ QUẢNG BÌNH ĐI CÁC TỈNH VÀO NAM | |||||||||
54 | Quảng Trị | 1 ngày | 120km | 1.500.000đ | 1.700.000đ | 1.900.000đ | 2.500.000đ | 3.000.000đ | 4.000.000đ |
55 | Thăm quan Huế | 2 ngày | 170km | 2.900.000đ | 3.400.000đ | 4.000.000đ | 6.000.000đ | 6.700.000đ | 8.000.000đ |
56 | Đà Nẵng | 2 ngày | 270km | 3.900.000đ | 4.500.000đ | 5.600.000đ | 7.900.000đ | 9.300.000đ | 11.000.000đ |
57 | Đà Nẵng & Hội An | 3 ngày | 300km | 4.200.000đ | 4.900.000đ | 6.000.000đ | 8.500.000đ | 10.000.000đ | 12.000.000đ |
58 | TP Hội An | 2 ngày | 300km | 4.200.000đ | 4.900.000đ | 6.000.000đ | 8.500.000đ | 10.000.000đ | 12.000.000đ |
59 | TP Tam Kỳ | 2 ngày | 340km | 4.500.000đ | 5.400.000đ | 6.600.000đ | 9.300.000đ | 11.000.000đ | 13.200.000đ |
60 | Quảng Nam | 2 ngày | 350km | 4.700.000đ | 5.500.000đ | 6.800.000đ | 9.500.000đ | 11.300.000đ | 13.500.000đ |
61 | Quảng Ngãi | 2 ngày | 510km | 6.300.000đ | 7.500.000đ | 9.200.000đ | 12.700.000đ | 15.300.000đ | 18.300.000đ |
62 | Quy Nhơn | 2 ngày | 585km | 7.000.000đ | 8.400.000đ | 10.300.000đ | 14.200.000đ | 17.200.000đ | 20.500.000đ |
63 | Bình Định | 2 ngày | 600km | 7.200.000đ | 8.500.000đ | 10.500.000đ | 14.500.000đ | 17.500.000đ | 21.000.000đ |
64 | Tuy Hòa ( Phú Yên ) | 2 ngày | 680km | 8.000.000đ | 9.500.000đ | 11.700.000đ | 16.000.000đ | 19.500.000đ | 23.500.000đ |
65 | TP Nha Trang (Khánh Hòa) | 2 ngày | 800km | 9.200.000đ | 11.000.000đ | 13.500.000đ | 18.500.000đ | 22.500.000đ | 27.000.000đ |
66 | Cam Ranh (Khánh Hòa) | 2 ngày | 850km | 9.700.000đ | 11.500.000đ | 14.300.000đ | 19.500.000đ | 23.700.000đ | 28.500.000đ |
67 | Phan Rang (Ninh Thuận) | 2 ngày | 890km | 10.200.000đ | 12.000.000đ | 14.900.000đ | 20.500.000đ | 24.500.000đ | 29.700.000đ |
68 | Phan Thiết (Bình Thuận) | 2 ngày | 1.020km | 11.400.000đ | 13.500.000đ | 16.800.000đ | 23.000.000đ | 28.000.000đ | 33.500.000đ |
69 | Vũng Tàu (BR_VT) | 2 ngày | 1.200km | 13.200.000đ | 15.700.000đ | 19.500.000đ | 26.500.000đ | 32.500.000đ | 39.000.000đ |
70 | Đồng Nai | 2 ngày | 1.200km | 13.200.000đ | 15.700.000đ | 19.500.000đ | 26.500.000đ | 32.500.000đ | 39.000.000đ |
71 | Bình Dương | 2 ngày | 1.100km | 12.200.000đ | 14.500.000đ | 18.000.000đ | 24.500.000đ | 30.000.000đ | 36.000.000đ |
72 | Hồ Chí Minh (HCM) | 2 ngày | 1.250km | 13.700.000đ | 16.500.000đ | 20.200.000đ | 27.500.000đ | 33.800.000đ | 40.500.000đ |
73 | Tiền Giang | 2 ngày | 1.300km | 14.200.000đ | 17.000.000đ | 21.000.000đ | 28.500.000đ | 33.800.000đ | 42.000.000đ |
74 | Bến Tre | 2 ngày | 1.300km | 14.200.000đ | 17.000.000đ | 21.000.000đ | 28.500.000đ | 33.800.000đ | 42.000.000đ |
75 | Long An | 2 ngày | 1.300km | 14.200.000đ | 17.000.000đ | 21.000.000đ | 28.500.000đ | 33.800.000đ | 42.000.000đ |
76 | Đồng Tháp | 2 ngày | 1.200km | 13.200.000đ | 15.700.000đ | 19.500.000đ | 26.500.000đ | 32.500.000đ | 39.000.000đ |
77 | Vĩnh Long | 2 ngày | 1.350km | 14.700.000đ | 17.500.000đ | 21.500.000đ | 29.500.000đ | 36.500.000đ | 43.500.000đ |
78 | Trà Vinh | 2 ngày | 1.350km | 14.700.000đ | 17.500.000đ | 21.500.000đ | 29.500.000đ | 36.500.000đ | 43.500.000đ |
79 | Cần Thơ | 2 ngày | 1.400km | 15.200.000đ | 18.100.000đ | 22.300.000đ | 30.500.000đ | 37.500.000đ | 45.500.000đ |
80 | Hậu Giang | 2 ngày | 1.410km | 15.700.000đ | 18.700.000đ | 23.300.000đ | 31.500.000đ | 38.800.000đ | 46.500.000đ |
81 | Sóc Trăng | 2 ngày | 1.450km | 15.700.000đ | 18.700.000đ | 23.300.000đ | 31.500.000đ | 38.800.000đ | 46.500.000đ |
82 | Kiên Giang | 2 ngày | 1.500km | 15.200.000đ | 18.000.000đ | 22.500.000đ | 30.500.000đ | 37.500.000đ | 45.000.000đ |
83 | Bạc Liêu | 2 ngày | 1.500km | 15.200.000đ | 18.000.000đ | 22.500.000đ | 30.500.000đ | 37.500.000đ | 45.000.000đ |
84 | Cà Mau | 2 ngày | 1.550km | 15.600.000đ | 20.000.000đ | 24.500.000đ | 33.500.000đ | 41.500.000đ | 49.500.000đ |
85 | Rạch Giá | 2 ngày | 1.250km | 13.700.000đ | 16.500.000đ | 20.300.000đ | 27.500.000đ | 33.800.000đ | 40.500.000đ |
86 | Hà Tiên | 2 ngày | 1.400km | 15.200.000đ | 18.100.000đ | 22.300.000đ | 30.500.000đ | 37.500.000đ | 45.000.000đ |
87 | Phú Quốc | 2 ngày | 1.300km | 14.200.000đ | 17.000.000đ | 21.000.000đ | 28.500.000đ | 33.800.000đ | 42.000.000đ |
IV. GIÁ THUÊ XE QUẢNG BÌNH ĐI TÂY NGUYÊN | |||||||||
88 | TP Kontum | 2 ngày | 570km | 6.900.000đ | 8.200.000đ | 10.000.000đ | 14.000.000đ | 16.500.000đ | 20.000.000đ |
89 | TP Pleiku (Gia Lai) | 2 ngày | 600km | 7.200.000đ | 8.500.000đ | 10.500.000đ | 14.500.000đ | 17.500.000đ | 21.000.000đ |
90 | Buôn Ma Thuộc | 2 ngày | 800km | 9.300.000đ | 11.000.000đ | 13.500.000đ | 18.500.000đ | 22.500.000đ | 27.000.000đ |
91 | Đăk Lăk | 2 ngày | 770km | 8.900.000đ | 10.500.000đ | 13.000.000đ | 17.900.000đ | 21.700.000đ | 26.200.000đ |
92 | Cửa Khẩu Bờ y | 2 ngày | 570km | 6.900.000đ | 8.200.000đ | 10.000.000đ | 14.000.000đ | 16.500.000đ | 20.000.000đ |
93 | Đăk Nông | 2 ngày | 920km | 10.500.000đ | 12.400.000đ | 15.500.000đ | 21.000.000đ | 25.500.000đ | 30.600.000đ |
94 | Đà Lạt (Lâm Đồng) | 2 ngày | 1.100km | 12.200.000đ | 14.500.000đ | 18.000.000đ | 24.500.000đ | 3.000.000đ | 36.00.000đ |
95 | Bảo Lộc (Lâm Đồng) | 2 ngày | 1.000km | 11.200.000đ | 13.500.000đ | 16.500.000đ | 22.500.000đ | 27.500.000đ | 33.000.000đ |
* Lưu ý:
- Giá thuê xe bao gồm: Xăng xe, lái xe, cầu đường bến bãi
- Giá thuê xe chưa bao gồm VAT 10% & phát sinh ngoài lộ trình
- Đối với lộ trình thăm quan du lịch dài ngày: Mỗi ngày phát được tính như sau (Sau khi trừ số ngày tạm tính ở trên):
( Bảng giá thuê xe mang tính chất tham khảo để quý khách có thể tạm ước lượng kinh phí thuê xe, vui lòng liên hệ để có giá chính xác nhấtLOẠI XE 4 CHỖ 7 CHỖ 16 CHỖ 29 CHỖ 35 CHỖ 45 CHỖ GIÁ TIỀN 900.000đ 1.100.000đ 1.300.000đ 2.000.000đ 2.300.000đ 2.500.000đ * Ghi Chú: Lái xe ăn ngủ ngoại tỉnh theo đoàn, nếu tự túc: 300.000đ/ 1đêm (Áp dụng cho tất cả dòng xe)
Chúng tôi cam kết chất lượng dịch vụ thuê xe tại Quảng Bình:
- Chất lượng xe Du lịch Quảng Bình tốt nhất trên thị trường
- Đội ngũ nhân viên chuyên viên tư vấn xe du lịch và hỗ trợ nhanh chóng, nhiệt tình
- Đội ngũ nhân viên lái xe chuyên nghiệp, có giấy phép vận chuyển khách du lịch, thông thạo lộ trình, tuyến điểm
- Thanh toán nhanh chóng, uy tín
- Mức giá tốt nhất, cạnh tranh nhất
- Đem lại sự hài lòng cho quý khách hàng sử dụng dịch vụ
- Hoàn tiền nếu phục vụ không tốt
CÁC DÒNG XE ĐƯỢC PHỤC VỤ TẠI QUẢNG BÌNH
CÁC DỊCH VỤ CHO THUÊ XE TẠI QUẢNG BÌNH
Mọi vấn đề cần hỗ trợ (báo giá nhanh, đặt xe ) xin liên hệ: Điều hành xe Quảng Bình ☎ 0989313339 | 02323868666 HOẶC 0903295730
WEBSITE: www.dulichxanh.com.vn | www.sondoongbus.com | www.quangbinhtrip.com
LIÊN HỆ ĐẶT TOUR QUẢNG BÌNH
Mọi thông tin liên quan đến lịch trình tour này hay quý khách có bất kì thắc mắc gì vui lòng liên hệ tới số hotline: 08475.33333 hoặc 0989313339 hoặc liên hệ qua Email: quangbinhadventure@gmail.com hoặc quangbinh@dulichxanh.com.vn , info@dulichxanh.com.vn để được tư vấn chi tiết
Địa chỉ: 64 Hoàng Diệu, Tp. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình
Điện thoại: 02323.868666 hoặc 02323.836333
Website: www.quangbinhtrip.com hoặc www.quangbinhadventure.com
Công ty Quản lý QUANGBINHTRIP.com: www.dulichxanh.com.vn
Thông tin QUẢNG BÌNH TẤT TẬT: https://www.facebook.com/groups/1098504197330310
Fanpage QUANGBINHTRIP.com : https://www.facebook.com/tourdiquangbinh
CLB DU LỊCH QUẢNG BÌNH: https://www.facebook.com/quangbinhtourismclub/
TAG
Bảng giá xe Quảng Bình, Cho thuê xe du lịch Quảng Bình, Dịch vụ thuê xe Quảng Bình, Bảng giá xe du lịch Quảng Bình 2022QUẢNG BÌNH TRIP - CHUYÊN TOUR DU LỊCH QUẢNG BÌNH
Dịch vụ cao cấp:
- Tổ chức tour du lịch Quảng Bình chuyên nghiệp: Tour ghép đi Quảng Bình từ Hà Nội, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh hàng ngày; Bán Tour ghép Động Phong Nha, Động Thiên Đường, Suối Mọoc hàng ngày
- Cung cấp landtour du lịch Quảng Bình uy tín chất lượng
- Tổ chức sự kiện, hội thảo, hội nghị, tiệc tại Quảng Bình uy tín
- Tổ chức Team Building, Cho thuê đạo cụ Teambuilding tại Quảng Bình
- Tổ chức du lịch Marathon, Trekking tại Quảng Bình
- Tổ chức du lịch Golf, Đặt tee-time sân golf tại Quảng Bình
- Tổ chức tour trực thăng, Tour bay Khinh Khí cầu tại Quảng Bình
- Tổ chức tour thám hiểm hang động Tú Lan, hang Va, hang Tiên... hàng ngày
- Cho thuê xe du lịch 4 - 45 chỗ tại Quảng Bình
- Cho thuê phòng khách sạn, resort, homestay tại Quảng Bình
- Cho thuê thiết bị sự kiện, nhân sự sự kiện tại Quảng Bình